Thuật phong thủy:
Năm sinh thuộc mệnh kim
Giáp Ngọ 1954 - Ất Mùi 1955 (55); Nhâm Dần 1962 (62) - Quý Mão 1963 (63); Canh Tuất 1970 (70) - Tân Hợi 1971 (71); Giáp Tý 1984 (84) - Ất Sửu 1985 (85); Nhâm Thân 1992 (92)- Quý dậu 1993 (93)
Năm sinh thuộc mệnh thủy
Nhâm Thìn 1952 - Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 - Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 - Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 - Quý Hợi 1983; Bính Tý 1996 - Đinh Sửu 1997
Năm sinh thuộc mệnh mộc
Canh Dần 1950 - Tân Mão 1951 (51); Mậu Tuất 1958 (58) - Kỷ Hợi 1959 (59); Nhâm Tý 1972 (72) - Quý Sửu 1973 (73); Canh Thân 1980 (80) - Tân Dậu 1981 (81); Mậu Thìn 1988 (88) - Kỷ Tỵ 1989 (89)
Năm sinh thuộc mệnh hỏa
Bính Thân 1956 - Đinh Dậu 1957; Giáp Thìn 1964 - Ất Tỵ 1965; Mậu Ngọ 1978 - Kỷ Mùi 1979; Bính Dần 1986 - Đinh Mão 1987; Giáp Tuất 1994 - Ất Hợi 1995
Năm sinh thuộc mệnh thổ
Canh Tý 1960 (60) - Tân Sửu 1961 (61); Mậu Thân 1968 (68)- Kỷ Dậu 1969 (69); Bính Thìn 1976 (76) - Đinh Tỵ 1977 (77); Canh Ngọ 1990 (90)- Tân Mùi 1991 (91); Mậu Dần 1998 (98)- Kỷ Mão 1999 (99).
Tiếp theo bạn nên hiểu về mệnh của những con số:
Mệnh Kim: Số 1 - số 2 - số 9
Mệnh Mộc: Số 4 - số 5
Mệnh Thủy: Số 6
Mệnh Thổ: Số 7 - số 8
Mệnh Hỏa: Số 3